Characters remaining: 500/500
Translation

tham nhũng

Academic
Friendly

Từ "tham nhũng" trong tiếng Việt có nghĩahành động lợi dụng quyền lực hoặc vị trí của mình để chiếm đoạt tài sản, tiền bạc hoặc lợi ích của người khác, thường từ ngân sách nhà nước hoặc từ những người dân. Tham nhũng không chỉ việc lấy tiền một cách trái phép còn bao gồm việc lạm dụng quyền lực để hạch sách, nhũng nhiễu người dân hoặc tổ chức.

Phân tích từ "tham nhũng":
  • Tham: có nghĩatham lam, muốn nhiều hơn mức cần thiết.
  • Nhũng: có nghĩagây khó khăn, làm phiền, hoặc lạm dụng quyền lực.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Nhiều quan chức đã bị bắt tham nhũng."
  2. Câu phức: "Chính phủ đang thực hiện nhiều biện pháp để chống tham nhũng trong các cơ quan nhà nước."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Cuộc chiến chống tham nhũng một nhiệm vụ quan trọng để xây dựng một chính quyền trong sạch minh bạch."
  • "Các tổ chức quốc tế thường cảnh báo về tình trạng tham nhũng tại một số quốc gia đang phát triển."
Chú ý phân biệt:
  • Tham ô: hành động chiếm đoạt tài sản công một cách trái phép (thường liên quan đến việc lấy tiền, tài sản).
  • Nhũng nhiễu: hành động gây khó dễ, làm phiền người dân (chẳng hạn như yêu cầu tiền hối lộ để làm việc).
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Hối lộ: việc đưa tiền, quà biếu để đổi lấy sự ưu ái hoặc lợi ích không chính đáng.
  • Lạm dụng quyền lực: việc sử dụng quyền lực không đúng cách, có thể dẫn đến tham nhũng.
Từ gần giống:
  • Tham lam: chỉ sự khao khát quá mức về vật chất, không chỉ trong bối cảnh quyền lực.
  • Nhũng nhiễu: có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ liên quan đến tham nhũng.
  1. đgt. Lợi dụng quyền hành để tham ô hạch sách, nhũng nhiễu dân: quan lại tham nhũng chống tham nhũng.

Comments and discussion on the word "tham nhũng"